Tìm hiểu bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho eVisa Ấn Độ

Kiểm tra chính xác lệ phí visa dựa trên quốc tịch và loại visa của bạn. Nhanh chóng, minh bạch, không phỏng đoán.

Chi tiết chi phí eVisa Ấn Độ

Bảng giá minh bạch cho các loại visa, thời hạn và thời gian xử lý khác nhau

Thời hạnPhí dịch vụPhí hành chính & chính phủTổng cộng

1 Tháng Nhập cảnh 2 lần

Thị thực điện tử du lịch

(Mùa cao điểm Tháng Bảy - Tháng Ba)

USD 44.00USD 35.00USD 79.00

1 Tháng Nhập cảnh 2 lần

Thị thực điện tử du lịch

(Mùa thấp điểm Tháng Tư - Tháng Sáu)

USD 44.00USD 20.00USD 64.00

1 Năm Nhập cảnh nhiều lần

Thị thực điện tử du lịch

USD 54.00USD 50.00USD 104.00

5 Năm Nhập cảnh nhiều lần

Thị thực điện tử du lịch

USD 64.00USD 90.00USD 154.00

1 Năm Nhập cảnh nhiều lần

Thị thực điện tử thương mại

USD 74.00USD 90.00USD 164.00
Thông thường 4 ngày làm việc+ USD 0.00/người
Khẩn cấp 3 ngày làm việc+ USD 59.00/người
Siêu khẩn cấp 2 ngày làm việc+ USD 99.00/người

Danh sách các quốc gia

Hợp lệ cho eVisa trực tuyến

và giá

Albania, Andorra, Angola, Anguilla, Antigua and Barbuda, Argentina, Armenia, Aruba, Australia, Austria, Azerbaijan, Bahamas, Barbados, Belarus, Belgium, Belize, Benin, Bolivia, Bosnia and Herzegovina, Botswana, Brazil, Brunei, Bulgaria, Burundi, Cambodia, Cameroon, Canada, Cape Verde, Cayman Islands, Chile, Colombia, Comoros, Cook Islands, Costa Rica, Croatia, Cuba, Cyprus, Czech Republic, Denmark, Djibouti, Dominica, Dominican Republic, East Timor, Ecuador, El Salvador, Equatorial Guinea, Eritrea, Estonia, Fiji, Finland, France, Gabon, Gambia, Georgia, Germany, Ghana, Gibraltar, Greece, Grenada, Guatemala, Guernsey, Guinea, Guyana, Haiti, Honduras, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Isle of Man, Israel, Italy, Ivory Coast, Jamaica, Japan, Jersey, Jordan, Kazakhstan, Kenya, Kiribati, Kyrgyzstan, Laos, Latvia, Lesotho, Liberia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malawi, Malaysia, Mali, Malta, Marshall Islands, Mauritius, Mexico, Micronesia, Moldova, Monaco, Mongolia, Montenegro, Montserrat, Morocco, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nauru, Netherlands, New Zealand, Nicaragua, Niger, Niue, Norway, Oman, Palau, Palestine, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Philippines, Poland, Portugal, Qatar, Romania, Russia, Rwanda, Saint Kitts and Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent and the Grenadines, Samoa, San Marino, Saudi Arabia, Senegal, Serbia, Seychelles, Sierra Leone, Singapore, Slovakia, Slovenia, Solomon Islands, South Africa, South Korea, Spain, Sri Lanka, Suriname, Sweden, Switzerland, Taiwan, Tajikistan, Tanzania, Thailand, Togo, Tonga, Trinidad and Tobago, Turks and Caicos Islands, Tuvalu, Uganda, Ukraine, United Arab Emirates, United Kingdom, United States, Uruguay, Uzbekistan, Vanuatu, Vatican, Venezuela, Vietnam, Zambia, Zimbabwe
warningLưu ý: Giá được tính trên mỗi người.

Các loại eVisa Ấn Độ

Hướng dẫn nhanh và toàn diện về các loại eVisa Ấn Độ, giúp bạn chọn đúng loại visa cho chuyến đi thuận lợi và không rắc rối.

Thị thực điện tử du lịch

Thị thực điện tử du lịch

Nhập cảnh hai lần trong 1 tháng

check

Có hiệu lực 30 ngày kể từ lần nhập cảnh đầu tiên

check

Cho phép nhập cảnh 2 lần

check

Thời gian lưu trú không vượt quá 30 ngày

Thị thực điện tử du lịch

Thị thực điện tử du lịch

Nhập cảnh nhiều lần trong 1 năm

check

Có hiệu lực 12 tháng kể từ ngày cấp

check

Cho phép nhập cảnh nhiều lần

check

Mỗi lần lưu trú tối đa 90 ngày (hoặc 180 ngày đối với Mỹ, Anh, Canada, Nhật Bản)

Thị thực điện tử du lịch

Thị thực điện tử du lịch

Multiple Entries for 5 Years

check

Có hiệu lực 5 năm kể từ ngày cấp

check

Cho phép nhập cảnh nhiều lần

check

Mỗi lần lưu trú tối đa 90 ngày (hoặc 180 ngày đối với Mỹ, Anh, Canada, Nhật Bản)

Thị thực điện tử thương mại

Thị thực điện tử thương mại

Nhập cảnh nhiều lần trong 1 năm

check

Có hiệu lực 12 tháng kể từ ngày cấp

check

Cho phép nhập cảnh nhiều lần

check

Lưu trú tối đa 180 ngày trong một năm

Ghi Chú Chính

Thông Tin Quan Trọng Bạn Cần Biết

Hiệu lực

Hiệu lực

Visa chỉ có thể được sử dụng trong thời hạn quy định. Gia hạn yêu cầu nộp đơn mới.

Giới hạn lưu trú hàng năm

Giới hạn lưu trú hàng năm

Bất kể loại visa, tổng thời gian lưu trú không được vượt quá 180 ngày mỗi năm.

Loại nhập cảnh

Loại nhập cảnh

Một lần (1 lần nhập cảnh), Hai lần (2 lần nhập cảnh), Nhiều lần (hơn 2 lần nhập cảnh; áp dụng cho visa 1 năm và 5 năm).

Lệ phí

Lệ phí

Phí chính phủ và hành chính có thể khác nhau; một số người nộp đơn chỉ cần trả phí hành chính.

Không thay đổi

Không thay đổi

eVisa không thể gia hạn hoặc chuyển đổi sang loại khác.

Miễn trừ

Miễn trừ

Công dân Pakistan không đủ điều kiện tham gia chương trình eVisa.

Các Quốc Gia Đủ Điều Kiện

eVisa Ấn Độ hiện có cho công dân của hơn 160 quốc gia, cho phép đăng ký nhanh chóng, đơn giản và hoàn toàn trực tuyến. Du khách đủ điều kiện có thể nộp đơn chỉ trong vài bước và nhận thị thực điện tử—không cần đến đại sứ quán.

Không chắc quốc tịch của bạn có đủ điều kiện không?

Vietnam

Vietnam

Australia

Australia

South Korea

South Korea

New Zealand

New Zealand

United Kingdom

United Kingdom

United States

United States

Netherlands

Netherlands

Ireland

Ireland

Denmark

Denmark

Sweden

Sweden

Malaysia

Malaysia

Thailand

Thailand

Brazil

Brazil

United Arab Emirates

United Arab Emirates

Turkey

Turkey

Greece

Greece

Công Cụ Tính Phí eVisa Ấn Độ
Kiểm tra chi phí eVisa Ấn Độ của bạn – nhanh, dễ và chính xác.
0

Phí dịch vụ

0 x USD 0.00

Phí hành chính & chính phủ

0 x USD 0.00

Phí xử lý

0 x USD 0.00

Tổng cộng:

USD 0.00

Câu hỏi thường gặp

Giải đáp những thắc mắc phổ biến về visa.

Visa khẩn có phí cao hơn visa thường.